Phiên âm : shú shuǐ zhī huān.
Hán Việt : thục thủy chi hoan.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻子女孝順奉養父母, 雖是粗疏清淡的食物, 也能帶給父母歡慰。參見「菽水承歡」條。明.高明《琵琶記.蔡宅祝壽》:「入則孝, 出則弟, 怎離白髮之雙親?到不如盡菽水之歡, 甘齏鹽之分。」